Tổng quan
Alpha-Lipoic Acid là một chất chống oxy hóa còn được gọi là Yếu tố thay thế Acetate, ALA, Biletan, Lipoicin, Thioctan và nhiều tên khác. Là một trợ giúp có hiệu quả trong giảm cân, điều trị đau thần kinh tiểu đường, chữa lành vết thương, hạ đường huyết.
Công dụng (Chỉ định)
- Làm giảm các nếp nhăn và độ nhám da do tổn thương do ánh nắng mặt trời gây ra.
- Phẫu thuật ghép động mạch vành.
- Bệnh tiểu đường.
- Đau thần kinh tiểu đường: triệu chứng như đốt, đau và tê ở chân và cánh tay của những người mắc bệnh tiểu đường.
- Giảm cân.
Liều dùng – Cách dùng
Người lớn
Đường uống
- Đau dây thần kinh ở người bị bệnh tiểu đường (bệnh thần kinh do tiểu đường): 600-1800 mg axit alpha-lipoic mỗi ngày.
- Cholesterol cao hoặc các chất béo khác (lipid) trong máu (tăng lipid máu): 300-1200 mg axit alpha-lipoic mỗi ngày trong tối đa 16 tuần.
- Đối với béo phì: 600-1800 mg axit alpha-lipoic mỗi ngày trong 12-24 tuần.
Truyền tĩnh mạch liên tục
- Đau dây thần kinh ở những người mắc bệnh tiểu đường (bệnh thần kinh do tiểu đường): 600-1200 mg axit alpha-lipoic mỗi ngày.
Trẻ em
Đường uống
- Đối với béo phì: 300 mg axit alpha-lipoic hai lần mỗi ngày ở trẻ em từ 10-17 tuổi.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
- Quá mẫn với alpha – lipoic acid.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
- Thường gặp: buồn nôn; hoặc là phát ban da.
- Hiếm gặp: lượng đường trong máu thấp – nhức đầu, đói, suy nhược, đổ mồ hôi, lú lẫn, khó chịu, chóng mặt, nhịp tim nhanh, hoặc cảm thấy bồn chồn.
Tác dụng thuốc khác
- Thuốc điều trị ung thư (Hóa trị): Axit alpha-lipoic là một chất chống oxy hóa. Có một số lo ngại rằng chất chống oxy hóa có thể làm giảm hiệu quả của một số loại thuốc được sử dụng cho bệnh ung thư.
- Thuốc điều trị bệnh tiểu đường: (ví dụ glimepiride, glyburide, insulin, pioglitazone, rosiglitazone, chlorpropamide, glipizide, tolbutamide). Axit alpha-lipoic có thể làm giảm lượng đường trong máu. Thuốc trị tiểu đường cũng được sử dụng để giảm lượng đường trong máu. Dùng axit alpha-lipoic cùng với thuốc tiểu đường có thể khiến lượng đường trong máu xuống quá thấp.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
- Trẻ em: Khi dùng bằng đường uống với lượng thích hợp, axit alpha-lipoic tương đối an toàn ở trẻ em từ 10-17 tuổi. Khi uống một lượng lớn, axit alpha-lipoic có thể không an toàn ở trẻ em. Co giật, nôn mửa và bất tỉnh đã được báo cáo đối với một bé gái 14 tháng tuổi và một bé trai 20 tháng tuổi đã uống tới 2400 mg axit alpha-lipoic với một liều duy nhất.
- Bệnh tiểu đường: Axit alpha-lipoic có thể làm giảm lượng đường trong máu. Cần điều chỉnh thuốc điều trị tiểu đường đang dùng.
- Phẫu thuật: Axit alpha-lipoic có thể làm giảm lượng đường trong máu. Về lý thuyết, axit alpha-lipoic có thể cản trở việc kiểm soát lượng đường trong máu trong và sau khi phẫu thuật. Ngừng dùng axit alpha-lipoic 2 tuần trước các thủ tục phẫu thuật tự chọn.
- Sử dụng quá nhiều rượu/thiếu thiamine: Rượu có thể làm giảm lượng thiamine (vitamin B1) trong cơ thể. Dùng axit alpha-lipoic khi thiếu thiamine có thể gây ra các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng. Nếu bạn uống nhiều rượu và dùng cả axit alpha-lipoic, bạn nên bổ sung thiamine.
- Bệnh tuyến giáp: Dùng axit alpha-lipoic có thể cản trở các phương pháp điều trị tuyến giáp hoạt động kém hoặc hoạt động quá mức.
Thông tin này không áp dụng cho tất cả các quốc gia. Vui lòng tham khảo thông tin kê toa lưu hành tại Việt Nam.
Mô tả thuốc
- Không tìm thấy/Chưa có báo cáo.
Công dụng (Chỉ định)
- Không tìm thấy/Chưa có báo cáo.
Liều dùng
- Không tìm thấy/Chưa có báo cáo.
Cách dùng
- Không tìm thấy/Chưa có báo cáo.
Quá liều
- Không tìm thấy/Chưa có báo cáo.
Quên liều
- Không tìm thấy/Chưa có báo cáo.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
- Không tìm thấy/Chưa có báo cáo.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Alpha-Lipoic Acid (ALA)
- Không tìm thấy/Chưa có báo cáo.
Tương tác với các thuốc khác
- Không tìm thấy/Chưa có báo cáo.
Chỉ số theo dõi
- Không tìm thấy/Chưa có báo cáo.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
- Không tìm thấy/Chưa có báo cáo.
Rượu
- Không tìm thấy/Chưa có báo cáo.
Thận
- Không tìm thấy/Chưa có báo cáo.
Gan
- Không tìm thấy/Chưa có báo cáo.
Lái xe và vận hành máy
- Không tìm thấy/Chưa có báo cáo.
Phụ nữ mang thai và cho con bú
AU TGA pregnancy category (Phân loại thuốc cho phụ nữ mang thai theo Úc)
- Không tìm thấy/Chưa có báo cáo.
US FDA pregnancy category (Phân loại thuốc cho phụ nữ mang thai theo Mỹ)
- Không tìm thấy/Chưa có báo cáo.
Phụ nữ mang thai
- Không tìm thấy/Chưa có báo cáo.
Phụ nữ cho con bú
- Không tìm thấy/Chưa có báo cáo.
Dược lực học/Cơ chế hoạt động
- Không tìm thấy/Chưa có báo cáo.
Dược động học
- Không tìm thấy/Chưa có báo cáo.
Phân loại hóa chất trị liệu giải phẫu (ATC)
- Không tìm thấy/Chưa có báo cáo.
Bảo quản
- Không tìm thấy/Chưa có báo cáo.