Tổng quan
- Drotaverin hydrochlorid có tác động chống co thắt cơ trơn không thuộc nhóm kháng choline, dùng điều trị các rối loạn ở đường tiêu hóa.
Công dụng (Chỉ định)
- Co thắt dạ dày-ruột. Hội chứng ruột bị kích thích.
- Cơn đau quặn mật và các co thắt đường mật: sạn đường mật và túi mật, viêm đường mật.
- Cơn đau quặn thận và các co thắt đường niệu-sinh dục: sỏi thận, sỏi niệu quản, viêm bể thận, viêm bàng quang.
- Các co thắt tử cung: đau bụng kinh.
Liều dùng – Cách dùng
Cách dùng:
- Dùng đường uống. Có thể được thực hiện cùng hoặc không với thức ăn.
Liều dùng:
- Người lớn: 40-80 mg x 3 lần/ngày.
- Trẻ em 1-6 tuổi: 20 mg ngày 3-4 lần.
- Trẻ em > 6 tuổi: 40 mg x 3 lần/ngày.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
- Quá mẫn Drotaverine.
- Rối loạn chức năng thận, gan, tim nặng.
- Bệnh liệt ruột.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
- Thận trọng ở bệnh nhân rối loạn chức năng thận, gan, tim.
- Phụ nữ mang thai, cho con bú.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
- Hiếm gặp, có thể thấy buồn nôn, chóng mặt, đau đầu và đánh trống ngực. Huyết áp có thể tụt nếu tiêm tĩnh mạch nhanh.
Tác dụng thuốc khác
- Có thể làm giảm tác dụng của levodopa.
- Sử dụng đồng thời thuốc giảm đau, antimuscarinics hoặc benzodiazepine.
- Tác dụng bổ sung có lợi khi sử dụng đồng thời thuốc giảm đau, antimuscarinics hoặc benzodiazepines.
Dược động học
- Hấp thu: Khả dụng sinh học rất thay đổi
- Phân bố: Liên kết protein: 80 – 95%
- Chuyển hóa: Gan
- Thải trừ: Chu kỳ bán rã: 7 đến 12 giờ
Thông tin này không áp dụng cho tất cả các quốc gia. Vui lòng tham khảo thông tin kê toa lưu hành tại Việt Nam.
Mô tả thuốc
- Không tìm thấy/Chưa có báo cáo.
Công dụng (Chỉ định)
- Không tìm thấy/Chưa có báo cáo.
Liều dùng
- Không tìm thấy/Chưa có báo cáo.
Cách dùng
- Không tìm thấy/Chưa có báo cáo.
Quá liều
- Không tìm thấy/Chưa có báo cáo.
Quên liều
- Không tìm thấy/Chưa có báo cáo.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
- Không tìm thấy/Chưa có báo cáo.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ) Drotaverin
- Không tìm thấy/Chưa có báo cáo.
Tương tác với các thuốc khác
- Không tìm thấy/Chưa có báo cáo.
Chỉ số theo dõi
- Không tìm thấy/Chưa có báo cáo.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
- Không tìm thấy/Chưa có báo cáo.
Rượu
- Không tìm thấy/Chưa có báo cáo.
Thận
- Không tìm thấy/Chưa có báo cáo.
Gan
- Không tìm thấy/Chưa có báo cáo.
Lái xe và vận hành máy
- Không tìm thấy/Chưa có báo cáo.
Phụ nữ mang thai và cho con bú
AU TGA pregnancy category (Phân loại thuốc cho phụ nữ mang thai theo Úc)
- Không tìm thấy/Chưa có báo cáo.
US FDA pregnancy category (Phân loại thuốc cho phụ nữ mang thai theo Mỹ)
- Không tìm thấy/Chưa có báo cáo.
Phụ nữ mang thai
- Không tìm thấy/Chưa có báo cáo.
Phụ nữ cho con bú
- Không tìm thấy/Chưa có báo cáo.
Dược lực học/Cơ chế hoạt động
- Không tìm thấy/Chưa có báo cáo.
Dược động học
- Không tìm thấy/Chưa có báo cáo.
Phân loại hóa chất trị liệu giải phẫu (ATC)
- Không tìm thấy/Chưa có báo cáo.
Bảo quản
- Không tìm thấy/Chưa có báo cáo.